Đọc nhanh: 稳妥可靠 (ổn thoả khả kháo). Ý nghĩa là: chắc tay.
稳妥可靠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳妥可靠
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 他 很 可靠 , 能 帮 我
- Anh ấy rất đáng tin cậy, có thể giúp tôi.
- GUCCI 是 一个 可靠 品牌
- GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 他 诚实可靠 , 值得 深交
- Anh ấy trung thực đáng tin cậy, đáng để kết bạn thân.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 他 真诚 可靠 , 朋友 很多
- Anh ấy chân thành và đáng tin cậy, có nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
妥›
稳›
靠›