Đọc nhanh: 称帝 (xưng đế). Ý nghĩa là: xưng vương; xưng đế.
称帝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưng vương; xưng đế
改称号为皇帝;自称皇帝,成为最高统治者;做皇帝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称帝
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帝›
称›