Đọc nhanh: 评价 (bình giá). Ý nghĩa là: đánh giá; bình luận; nhận xét, đánh giá (giá trị). Ví dụ : - 评价历史人物应不失偏颇。 Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.. - 我们需要客观地评价这件事。 Chúng ta cần đánh giá vấn đề này một cách khách quan.. - 老师正在评价学生的作文。 Giáo viên đang đánh giá bài tập làm văn của học sinh.
评价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá; bình luận; nhận xét
评定价值高低
- 评价 历史 人物 应 不失 偏颇
- Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.
- 我们 需要 客观 地 评价 这件 事
- Chúng ta cần đánh giá vấn đề này một cách khách quan.
- 老师 正在 评价 学生 的 作文
- Giáo viên đang đánh giá bài tập làm văn của học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
评价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá (giá trị)
评定的价值
- 请 你 对 这个 计划 提出 评价
- Xin bạn đưa ra đánh giá về kế hoạch này.
- 老师 给 了 我 一个 很 好 的 评价
- Giáo viên đã đưa cho tôi một đánh giá rất tốt.
- 她 对 这部 电影 的 评价 很 高
- Cô ấy đánh giá rất cao bộ phim này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 评价
✪ 1. 对....进行/ 作出 + 评价
đánh giá/ bình luận/ nhận xét cái gì
- 他 对 这次 活动 进行 评价
- Ông bình luận về sự kiện này..
- 她 对 他 的 行为 作出评价
- Cô nhận xét về hành vi của anh ta..
✪ 2. A + 对 + B +给予 +(很高/高)+评价
A đánh giá cao B
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 观众 对 演员 的 表演 给予 高 评价
- Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.
So sánh, Phân biệt 评价 với từ khác
✪ 1. 评估 vs 评价
评估"là động từ,"评价"vừa là động từ vừa là danh từ,tân ngữ của"评估"thường là vật trừu tượng, như 资产,教学,tân ngữ của"评价" là người, vật hoặc tác phẩm,...
✪ 2. 评价 vs 评论
"评价" và "评论" có nghĩa không giống nhau, "评价" có thể dùng "很高、很好" để tu sức, "评论" không thể đi với những phó từ chỉ mức độ để tu sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评价
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 公正 的 评价
- đánh giá công bằng
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
- 他 对 你 的 评价 还是 很 高 的
- Anh ấy vẫn đánh giá cậu rất cao.
- 公司 获得 了 优异 的 评价
- Công ty nhận được đánh giá xuất sắc.
- 他 对 这次 活动 进行 评价
- Ông bình luận về sự kiện này..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
评›