评价 píngjià
volume volume

Từ hán việt: 【bình giá】

Đọc nhanh: 评价 (bình giá). Ý nghĩa là: đánh giá; bình luận; nhận xét, đánh giá (giá trị). Ví dụ : - 评价历史人物应不失偏颇。 Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.. - 我们需要客观地评价这件事。 Chúng ta cần đánh giá vấn đề này một cách khách quan.. - 老师正在评价学生的作文。 Giáo viên đang đánh giá bài tập làm văn của học sinh.

Ý Nghĩa của "评价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

评价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh giá; bình luận; nhận xét

评定价值高低

Ví dụ:
  • volume volume

    - 评价 píngjià 历史 lìshǐ 人物 rénwù yīng 不失 bùshī 偏颇 piānpō

    - Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 客观 kèguān 评价 píngjià 这件 zhèjiàn shì

    - Chúng ta cần đánh giá vấn đề này một cách khách quan.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 评价 píngjià 学生 xuésheng de 作文 zuòwén

    - Giáo viên đang đánh giá bài tập làm văn của học sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

评价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh giá (giá trị)

评定的价值

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng duì 这个 zhègè 计划 jìhuà 提出 tíchū 评价 píngjià

    - Xin bạn đưa ra đánh giá về kế hoạch này.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi le 一个 yígè hěn hǎo de 评价 píngjià

    - Giáo viên đã đưa cho tôi một đánh giá rất tốt.

  • volume volume

    - duì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 评价 píngjià hěn gāo

    - Cô ấy đánh giá rất cao bộ phim này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 评价

✪ 1. 对....进行/ 作出 + 评价

đánh giá/ bình luận/ nhận xét cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这次 zhècì 活动 huódòng 进行 jìnxíng 评价 píngjià

    - Ông bình luận về sự kiện này..

  • volume

    - duì de 行为 xíngwéi 作出评价 zuòchūpíngjià

    - Cô nhận xét về hành vi của anh ta..

✪ 2. A + 对 + B +给予 +(很高/高)+评价

A đánh giá cao B

Ví dụ:
  • volume

    - duì de 努力 nǔlì 给予 jǐyǔ hěn gāo 评价 píngjià

    - Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.

  • volume

    - 观众 guānzhòng duì 演员 yǎnyuán de 表演 biǎoyǎn 给予 jǐyǔ gāo 评价 píngjià

    - Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.

So sánh, Phân biệt 评价 với từ khác

✪ 1. 评估 vs 评价

Giải thích:

评估"là động từ,"评价"vừa là động từ vừa là danh từ,tân ngữ của"评估"thường là vật trừu tượng, như 资产,教学,tân ngữ của"评价" là người, vật hoặc tác phẩm,...

✪ 2. 评价 vs 评论

Giải thích:

"评价" và "评论" có nghĩa không giống nhau, "评价" có thể dùng "很高很好" để tu sức, "评论" không thể đi với những phó từ chỉ mức độ để tu sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评价

  • volume volume

    - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • volume volume

    - duì de 努力 nǔlì 给予 jǐyǔ hěn gāo 评价 píngjià

    - Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.

  • volume volume

    - 公正 gōngzhèng de 评价 píngjià

    - đánh giá công bằng

  • volume volume

    - 作家 zuòjiā 威廉 wēilián · 福克纳 fúkènà 评价 píngjià 马克 mǎkè · 吐温 tǔwēn wèi

    - William Faulkner mô tả Mark Twain

  • volume volume

    - duì 所有 suǒyǒu 雄性 xióngxìng 动物 dòngwù de 评价 píngjià dōu 这么 zhème ma

    - Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không

  • volume volume

    - duì de 评价 píngjià 还是 háishì hěn gāo de

    - Anh ấy vẫn đánh giá cậu rất cao.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 获得 huòdé le 优异 yōuyì de 评价 píngjià

    - Công ty nhận được đánh giá xuất sắc.

  • volume volume

    - duì 这次 zhècì 活动 huódòng 进行 jìnxíng 评价 píngjià

    - Ông bình luận về sự kiện này..

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao