Đọc nhanh: 讥评 (ki bình). Ý nghĩa là: châm chọc bình phẩm; châm chọc mỉa mai.
讥评 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châm chọc bình phẩm; châm chọc mỉa mai
讥讽评议
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讥评
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 他 介意 别人 对 他 的 批评
- Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 他们 在 评 那个 比赛
- Họ đang bình luận về cuộc thi đó.
- 高度评价 他 的 业绩
- đánh giá cao thành tích của anh ấy.
- 他们 在 讥笑 她 的 衣服
- Họ đang chế giễu trang phục của cô ấy.
- 他们 付钱 给 我 写 买家 评论
- Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讥›
评›