神魂颠倒 shénhún diāndǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thần hồn điên đảo】

Đọc nhanh: 神魂颠倒 (thần hồn điên đảo). Ý nghĩa là: chết mê chết mệt; điên đảo thần hồn; mê mệt. Ví dụ : - 她为他神魂颠倒。 Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.

Ý Nghĩa của "神魂颠倒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神魂颠倒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết mê chết mệt; điên đảo thần hồn; mê mệt

精神恍惚,心意迷乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 神魂颠倒

✪ 1. A 使 B + 神魂颠倒

A khiến B chết mê chết mệt/mê mẩn

Ví dụ:
  • volume

    - 温柔 wēnróu de 微笑 wēixiào 使 shǐ 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.

✪ 2. A 被/叫 B + Động từ + 得 + 神魂颠倒

A bị B ...+ (làm cho) mê mệt

Ví dụ:
  • volume

    - jiào 那个 nàgè 女人 nǚrén gěi nòng 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.

✪ 3. A 为 B + 神魂颠倒

A mê mệt vì B

Ví dụ:
  • volume

    - 儿子 érzi wèi 这个 zhègè 女人 nǚrén 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Con trai mê mệt cô gái này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神魂颠倒

  • volume volume

    - 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - hồn vía đảo điên.

  • volume volume

    - 七颠八倒 qīdiānbādǎo

    - thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.

  • volume volume

    - wèi 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.

  • volume volume

    - 儿子 érzi wèi 这个 zhègè 女人 nǚrén 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Con trai mê mệt cô gái này.

  • volume volume

    - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 数字 shùzì bèi 颠倒 diāndào le

    - Những con số này đã bị đảo lộn.

  • volume volume

    - jiào 那个 nàgè 女人 nǚrén gěi nòng 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.

  • volume volume

    - 温柔 wēnróu de 微笑 wēixiào 使 shǐ 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+10 nét)
    • Pinyin: Diān , Tián
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMBO (十金一月人)
    • Bảng mã:U+98A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MIHI (一戈竹戈)
    • Bảng mã:U+9B42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa