Đọc nhanh: 精神恍惚 (tinh thần hoảng hốt). Ý nghĩa là: lơ đãng, trong một cơn mê.
精神恍惚 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lơ đãng
absent-minded
✪ 2. trong một cơn mê
in a trance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神恍惚
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 她 恍惚 的 眼神 让 人 担忧
- Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.
- 他 恍惚 地 看着 远方
- Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.
- 精神恍惚
- Ngẩn ngơ trong lòng.
- 他 今天 的 精神 不好
- Tinh thần của anh ấy hôm nay không tốt.
- 他 今天 看起来 真是 精神
- Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恍›
惚›
神›
精›