Đọc nhanh: 神思恍惚 (thần tư hoảng hốt). Ý nghĩa là: lơ đãng, trừu tượng hóa, trong một cơn mê.
神思恍惚 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lơ đãng
absent-minded
✪ 2. trừu tượng hóa
abstracted
✪ 3. trong một cơn mê
in a trance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神思恍惚
- 他 凝神 思考问题
- Anh ấy tập trung suy nghĩ về vấn đề.
- 学生 在 考试 中 感到 恍惚
- Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 她 恍惚 的 眼神 让 人 担忧
- Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.
- 他 恍惚 地 看着 远方
- Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.
- 她 的 眼神 意思 我该 离开 了
- Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.
- 精神恍惚
- Ngẩn ngơ trong lòng.
- 他 的 记忆 有些 恍惚
- Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
恍›
惚›
神›