Đọc nhanh: 神魂 (thần hồn). Ý nghĩa là: tinh thần; hồn vía; thần chí. Ví dụ : - 神魂颠倒。 hồn vía đảo điên.
神魂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần; hồn vía; thần chí
精神;神志 (多用于不正常时)
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神魂
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 她 为 他 神魂颠倒
- Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
- 她 那 温柔 的 微笑 使 他 神魂颠倒
- Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
魂›