Đọc nhanh: 神交 (thần giao). Ý nghĩa là: bạn tri kỷ; bạn tri âm, bạn viết thư (biết tên tuổi mà chưa gặp mặt), thần giao.
神交 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bạn tri kỷ; bạn tri âm
指心意投合、相知有素的朋友
✪ 2. bạn viết thư (biết tên tuổi mà chưa gặp mặt)
彼此慕名而没有见过面的友谊
✪ 3. thần giao
彼此心意投合, 但凭精神相交, 不涉形迹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神交
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
神›