Đọc nhanh: 神机妙算 (thần cơ diệu toán). Ý nghĩa là: mưu kế thần tình; mưu hay chước giỏi.
神机妙算 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu kế thần tình; mưu hay chước giỏi
惊人的机智,巧妙的谋划,容易有预见性,善于估计客观情势,决定策略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神机妙算
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 他 的 计算机技术 非常 高超
- Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
- 他们 更新 了 计算机 平台
- Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
机›
神›
算›