Đọc nhanh: 丧魂失魄 (tang hồn thất phách). Ý nghĩa là: choáng váng, quẫn trí, tán đảm.
丧魂失魄 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. choáng váng
dazed
✪ 2. quẫn trí
distraught
✪ 3. tán đảm
形容非常恐惧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧魂失魄
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 他 丧失 了 军籍
- Anh ấy mất quân tịch rồi.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
- 她 在 比赛 中 丧失 了 优势
- Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
失›
魂›
魄›
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
mất hồn mất vía; hết hồn hết vía
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên