Đọc nhanh: 心惊胆战 (tâm kinh đảm chiến). Ý nghĩa là: kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía.
心惊胆战 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
形容非常害怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心惊胆战
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 他 在 跟 你 打 心理战
- Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 这 战场 的 情景 触目惊心
- Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.
- 看到 战争 造成 的 荒凉 , 他 感到 触目惊心
- Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.
- 我 喜欢 那种 胆大心细 的 人
- Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
惊›
战›
胆›
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
cực kỳ hoảng sợ; cực kỳ sợ hãi
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể
nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ
choáng vángquẫn trítán đảm
co giật vì sợ hãi (thành ngữ)
lo lắng hãi hùng; hốt hoảng lo sợ
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên