神不知鬼不觉 shén bùzhī guǐ bù jué
volume volume

Từ hán việt: 【thần bất tri quỷ bất giác】

Đọc nhanh: 神不知鬼不觉 (thần bất tri quỷ bất giác). Ý nghĩa là: im lặng, tối mật.

Ý Nghĩa của "神不知鬼不觉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神不知鬼不觉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. im lặng

hush-hush

✪ 2. tối mật

top secret

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神不知鬼不觉

  • volume volume

    - xìn 鬼神 guǐshén

    - không tin quỷ thần

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué 被拉来 bèilālái 参加 cānjiā le 这次 zhècì 远足 yuǎnzú 旅行 lǚxíng

    - Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué

    - chẳng hay biết gì; thấm thoát

  • volume volume

    - 觉得 juéde lèi 反而 fǎnér hěn yǒu 精神 jīngshén

    - Cô ấy không thấy mệt, ngược lại rất có sức sống.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué 高中 gāozhōng 三年 sānnián 时光 shíguāng 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì

    - Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.

  • volume volume

    - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 太困 tàikùn le 不知不觉 bùzhībùjué 睡着 shuìzháo le

    - Đêm qua tôi buồn ngủ quá nên ngủ quên lúc nào không hay.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 世上 shìshàng yǒu 鬼神 guǐshén

    - Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 怪话 guàihuà 使 shǐ 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 生疑 shēngyí 不知 bùzhī 精神 jīngshén 是否 shìfǒu 正常 zhèngcháng

    - Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao