Đọc nhanh: 心旷神怡 (tâm khoáng thần di). Ý nghĩa là: vui vẻ thoải mái; vui tươi thanh thản. Ví dụ : - 这支歌的乐曲使她心旷神怡。 Bài hát này đã làm cho cô ấy cảm thấy vui vẻ và thoải mái.. - 在凉爽的天气里轻松地散步令人心旷神怡。 Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
心旷神怡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui vẻ thoải mái; vui tươi thanh thản
心情舒畅,精神愉快
- 这 支歌 的 乐曲 使 她 心旷神怡
- Bài hát này đã làm cho cô ấy cảm thấy vui vẻ và thoải mái.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心旷神怡
- 心神 专注
- chăm chú
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 清风徐来 , 令人 心旷神怡
- Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.
- 昊空 湛蓝 , 令人 心旷神怡
- Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 这 支歌 的 乐曲 使 她 心旷神怡
- Bài hát này đã làm cho cô ấy cảm thấy vui vẻ và thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
怡›
旷›
神›