Đọc nhanh: 神志不清 (thần chí bất thanh). Ý nghĩa là: mê sảng, hoang mang về tinh thần, cuồng trí.
神志不清 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mê sảng
to be delirious
✪ 2. hoang mang về tinh thần
to be mentally confused
✪ 3. cuồng trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神志不清
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 不屈不挠 的 意志
- Ý chí bất khuất.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
志›
清›
神›
bất tỉnh nhân sự; hôn mê; bất tỉnh; ngất đi; mất tri giác; mê man bất tỉnh; chết giấc; quay đơ; thiếp; chết ngấtkhông hiểu chuyện đời; không hiểu nhân tình thế thái; thiếu kinh nghiệm sốngbí tỉlịm
trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịtchoáng; choáng váng; chóng mặtvất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau)đen tối; tăm tối (xã hội)