Đọc nhanh: 眼神不济 (nhãn thần bất tế). Ý nghĩa là: có thị lực kém.
眼神不济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thị lực kém
to have poor eyesight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼神不济
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 她 的 眼神 显得 很 不安
- Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 他 流露出 不屑 的 眼神
- Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.
- 最近 我 眼神 不济 了
- Dạo này thị lực tôi kém đi.
- 老年人 眼神 不好 很 正常
- Người già thị lực kém là bình thường.
- 你 隐藏 不了 我 把 , 从 你们 的 眼神 都 看 出来
- bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
济›
眼›
神›