Đọc nhanh: 刹时 (sát thì). Ý nghĩa là: trong chốc lát, trong ánh mắt lấp lánh.
✪ 1. trong chốc lát
in a flash
✪ 2. trong ánh mắt lấp lánh
in the twinkling of an eye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刹时
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 司机 及时 刹住 了 车
- Tài xế đã kịp thời phanh xe.
- 遇到 红灯 , 司机 及时 刹车
- Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刹›
时›