Đọc nhanh: 车间 (xa gian). Ý nghĩa là: phân xưởng; nhà xưởng. Ví dụ : - 这个车间生产汽车零件。 Xưởng này sản xuất linh kiện ô tô.. - 工人们在车间里工作。 Công nhân đang làm việc trong xưởng.. - 车间的设备很先进。 Thiết bị trong xưởng rất tiên tiến.
车间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân xưởng; nhà xưởng
企业内部在生产过程中完成某些工序或单独生产某些产品的单位
- 这个 车间 生产 汽车零件
- Xưởng này sản xuất linh kiện ô tô.
- 工人 们 在 车间 里 工作
- Công nhân đang làm việc trong xưởng.
- 车间 的 设备 很 先进
- Thiết bị trong xưởng rất tiên tiến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车间
- 制版 车间
- phân xưởng chế bản; phân xưởng xếp chữ.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 工人 们 在 车间 里 工作
- Công nhân đang làm việc trong xưởng.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
- 团结互助 的 精神 贯穿 在 我们 整个 车间 里
- tình thần đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau luôn có trong phân xưởng chúng tôi.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
间›