Đọc nhanh: 一瞬间 (nhất thuấn gian). Ý nghĩa là: phân chia thứ hai. Ví dụ : - 有那么一瞬间我有冲动想去买票 Có một tích tắc khi tôi nghĩ về việc mua vé
一瞬间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân chia thứ hai
split second
- 有 那么 一瞬间 我 有 冲动 想 去 买票
- Có một tích tắc khi tôi nghĩ về việc mua vé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一瞬间
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 耀眼 的 流星 , 一瞬间 便 在 夜空 中 消失 了
- Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.
- 甩面 的 过程 会 把 面条 进一步 抻 长 , 面条 进 了 滚水 , 几乎 是 瞬间 就 熟
- Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 有 那么 一瞬间 我 有 冲动 想 去 买票
- Có một tích tắc khi tôi nghĩ về việc mua vé
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 关于 瞬间 转移 有 一个 问题
- Đây là vấn đề với dịch chuyển tức thời.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
瞬›
间›