Đọc nhanh: 着重号 (trứ trọng hiệu). Ý nghĩa là: dấu nhấn mạnh; dấu lưu ý.
着重号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu nhấn mạnh; dấu lưu ý
标点符号 (·) ,用在横行文字的下边或竖行文字的右边,标明要求读者特别注意的字、词、句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着重号
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他们 抬着 很重 的 桌子
- Họ khiêng chiếc bàn rất nặng.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
着›
重›