Đọc nhanh: 着装 (trứ trang). Ý nghĩa là: mặc, ăn mặc; ăn vận. Ví dụ : - 着装完毕 ăn mặc xong xuôi.. - 整理着装 ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.. - 检查每个战士的着装。 kiểm tra cách ăn mặc của từng chiến sĩ.
着装 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặc
指穿戴衣帽等
- 着装 完毕
- ăn mặc xong xuôi.
✪ 2. ăn mặc; ăn vận
衣着
- 整理 着装
- ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.
- 检查 每个 战士 的 着装
- kiểm tra cách ăn mặc của từng chiến sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着装
- 今天 他 的 着装 很 狼狈
- Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 商店 里 陈列 着 新款 的 服装
- Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.
- 大家 都 穿着 绅士 的 服装
- Mọi người đều mặc quần áo lịch sự.
- 她 穿着 一套 精美 的 服装
- Cô ấy mặc một bộ trang phục tinh tế.
- 她 的 着装 有点 发骚 , 引人注目
- Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.
- 今天 她 着装 太 性感 了
- Hôm nay, cô ấy mặc đồ quá hấp dẫn.
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
装›