Đọc nhanh: 看不见 (khán bất kiến). Ý nghĩa là: Không nhìn thấy. Ví dụ : - 我一转眼就看不见他们了。 Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
看不见 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không nhìn thấy
看不见:By2录唱歌曲
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不见
- 我们 看不见 星星 了
- Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 山洞 里 黢黑 , 什么 也 看不见
- hang núi tối om, không trông thấy gì hết.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 她 根本 什么 也 看不见 、 听不见
- Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.
- 好 几天 看不见 他 的 踪影
- mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.
- 几乎 都 看不见 那些 鸟 了
- Hầu như không nhìn thấy những chú chim nữa.
- 你 怎么 哪题 不开 提 哪 壶 ? 没 看见 我 是 坐 着 公交 回来 的 吗 ?
- Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
看›
见›