看不见 kàn bùjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【khán bất kiến】

Đọc nhanh: 看不见 (khán bất kiến). Ý nghĩa là: Không nhìn thấy. Ví dụ : - 我一转眼就看不见他们了。 Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.

Ý Nghĩa của "看不见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看不见 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không nhìn thấy

看不见:By2录唱歌曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一转眼 yīzhuǎnyǎn jiù 看不见 kànbújiàn 他们 tāmen le

    - Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不见

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 看不见 kànbújiàn 星星 xīngxing le

    - Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.

  • volume volume

    - 戴眼镜 dàiyǎnjìng néng 看见 kànjiàn ma

    - Không đeo kính cậu có thấy không?

  • volume volume

    - 山洞 shāndòng 黢黑 qūhēi 什么 shénme 看不见 kànbújiàn

    - hang núi tối om, không trông thấy gì hết.

  • volume volume

    - 一刹那 yīchànà jiù 看不见 kànbújiàn le

    - Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

  • volume volume

    - 根本 gēnběn 什么 shénme 看不见 kànbújiàn 听不见 tīngbujiàn

    - Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.

  • volume volume

    - hǎo 几天 jǐtiān 看不见 kànbújiàn de 踪影 zōngyǐng

    - mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū dōu 看不见 kànbújiàn 那些 nèixiē niǎo le

    - Hầu như không nhìn thấy những chú chim nữa.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 哪题 nǎtí 不开 bùkāi méi 看见 kànjiàn shì zuò zhe 公交 gōngjiāo 回来 huílai de ma

    - Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao