Đọc nhanh: 看电影 Ý nghĩa là: Xem phim (tham gia vào việc xem các bộ phim điện ảnh). Ví dụ : - 我们周末一起去电影院看电影。 Cuối tuần này chúng tôi sẽ cùng nhau đi xem phim.. - 她非常喜欢看电影,每个周末都会去电影院。 Cô ấy rất thích xem phim, mỗi cuối tuần đều đi rạp chiếu phim.
看电影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xem phim (tham gia vào việc xem các bộ phim điện ảnh)
- 我们 周末 一起 去 电影院 看 电影
- Cuối tuần này chúng tôi sẽ cùng nhau đi xem phim.
- 她 非常 喜欢 看 电影 , 每个 周末 都 会 去 电影院
- Cô ấy rất thích xem phim, mỗi cuối tuần đều đi rạp chiếu phim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看电影
- 他决 周末 看 电影
- Anh ấy quyết định cuối tuần xem phim.
- 他 喜欢 看 刺激 的 立体电影
- Anh ấy thích xem phim 3D kích thích.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 他 总是 复看 那部 电影
- Anh ấy luôn lặp lại việc xem bộ phim đó.
- 他 看 了 好几回 这部 电影
- Anh ấy đã xem bộ phim này vài lần.
- 他 喜欢 看 电影 , 其次 是 看书
- Anh ấy thích xem phim, sau đó là đọc sách.
- 他们 经常 一起 去 看 电影
- Họ thường đi xem phim cùng nhau.
- 他 心里 有事 , 无心 再 看 电影
- trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
电›
看›