Đọc nhanh: 可见 (khả hiện). Ý nghĩa là: thấy rõ; đủ thấy; rõ ràng; hiển nhiên, rõ; rõ ràng; thấy rõ, thấy; nhìn thấy; thấy được. Ví dụ : - 他很忙,可见工作压力大。 Anh ấy rất bận, rõ ràng áp lực công việc lớn.. - 她很开心,可见收到好消息。 Cô ấy rất vui, rõ ràng đã nhận được tin tốt.. - 她的进步明显,可见努力学习。 Cô ấy tiến bộ rõ, hẳn là đã nỗ lực học tập.
可见 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy rõ; đủ thấy; rõ ràng; hiển nhiên
可以看见; 可以想见
- 他 很 忙 , 可见 工作 压力 大
- Anh ấy rất bận, rõ ràng áp lực công việc lớn.
- 她 很 开心 , 可见 收到 好消息
- Cô ấy rất vui, rõ ràng đã nhận được tin tốt.
- 她 的 进步 明显 , 可见 努力学习
- Cô ấy tiến bộ rõ, hẳn là đã nỗ lực học tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
可见 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ; rõ ràng; thấy rõ
表示某事物显而易见或明显
- 星星 在 夜晚 是 可见 的
- Những ngôi sao thấy rõ vào ban đêm.
- 他 的 学习 进步 是 可见 的
- Tiến bộ học tập của anh ấy rõ ràng.
- 他 脸上 的 担忧 是 可见 的
- Nỗi lo trên mặt anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
可见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy; nhìn thấy; thấy được
可以看见
- 湖面 上 的 倒影 可见
- Sự phản chiếu trên hồ có thể thấy được.
- 远处 的 建筑物 可见
- Các tòa nhà có thể nhìn thấy từ xa.
- 这个 地方 的 美景 可见
- Vẻ đẹp của nơi này có thể nhìn thấy được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可见
- 他 脸上 的 担忧 是 可见 的
- Nỗi lo trên mặt anh ấy rất rõ ràng.
- 他 的 情绪 变化 明显 可见
- Cảm xúc của anh ấy thay đổi rõ rệt, có thể thấy.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 他 很 忙 , 可见 工作 压力 大
- Anh ấy rất bận, rõ ràng áp lực công việc lớn.
- 他 的 意见 确有 可取之处
- ý kiến của anh ấy có chỗ tiếp thu được.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 可以 见到 骆驼 牵引 的 大车
- có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
见›