Đọc nhanh: 看得见 (khán đắc kiến). Ý nghĩa là: có thể thấy, hiện rõ. Ví dụ : - 我看得见汤姆。 Tôi có thể nhìn thấy Tom.
看得见 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có thể thấy
can see
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
✪ 2. hiện rõ
visible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看得见
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 池塘 的 水 浑得 看不见 底
- Nước ao đục đến mức không thấy đáy.
- 这 间 屋子 粗大 的 椽子 可以 看得见
- Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 他 今晚 不见得 会 来
- Tối nay anh ấy chưa hẳn sẽ tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
看›
见›