Đọc nhanh: 看开 (khán khai). Ý nghĩa là: nghĩ thoáng; thông suốt. Ví dụ : - 对这件事,你要看开些,不要过分生气。 đối với chuyện này, bạn phải nghĩ thoáng một tý, đừng quá nóng giận.
看开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ thoáng; thông suốt
不把不如意的事情放在心上
- 对 这件 事 , 你 要 看 开些 , 不要 过分 生气
- đối với chuyện này, bạn phải nghĩ thoáng một tý, đừng quá nóng giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看开
- 他开 了 电视 看 新闻
- Anh ấy mở TV để xem tin tức.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 你 怎么 哪题 不开 提 哪 壶 ? 没 看见 我 是 坐 着 公交 回来 的 吗 ?
- Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
- 他 在 区里 开 完会 , 顺路到 书店 看 了 看
- anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
- 你 看起来 有点累 , 开心 点 , 放松 一下
- Bạn trông có vẻ mệt, vui lên chút, thư giãn một chút đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
看›