Đọc nhanh: 所见 (sở kiến). Ý nghĩa là: đã xem, những gì một người nhìn thấy, sở kiến. Ví dụ : - 你是我所见过的为数不多的 Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy
所见 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đã xem
seen
- 你 是 我 所 见 过 的 为数不多 的
- Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy
✪ 2. những gì một người nhìn thấy
what one sees
✪ 3. sở kiến
见闻; 知识
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 他 讲述 了 亲眼所见 的 经历
- Anh ấy kể về trải nghiệm mà mình tận mắt thấy.
- 大家 所提 的 意见
- Ý kiến mà mọi người đưa ra.
- 总理 听取 了 他们 对 国家 企业 改革 所提 的 意见
- Thủ tướng lắng nghe quan điểm của họ về cải cách doanh nghiệp quốc gia.
- 那 是 我 亲眼所见 的 事实
- Đó là sự thật mà tôi đích thân nhìn thấy.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
见›