Đọc nhanh: 窥见 (khuy kiến). Ý nghĩa là: nhìn thấy; nhìn thoáng thấy; thoáng hiện; cảm nhận. Ví dụ : - 从这首诗里可以窥见作者的广阔胸怀。 từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
窥见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thấy; nhìn thoáng thấy; thoáng hiện; cảm nhận
看出来或觉察到
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窥见
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 小孩 窥见 这个 房间
- Đứa trẻ nhìn trộm căn phòng này.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
- 他 在 门 后 窥见
- Anh ấy nhìn trộm từ sau cánh cửa.
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窥›
见›
thăm dò; dòm ngó; nhìn tò mò; tọc mạch; chõ mũi; dò hỏi soi mói
Nhìn Trộm
Nhìn Thấy
Nhìn Thấy