瞥见 piējiàn
volume volume

Từ hán việt: 【miết kiến】

Đọc nhanh: 瞥见 (miết kiến). Ý nghĩa là: thoáng nhìn; thoáng thấy; liếc xem; nhìn xem; xem lướt qua. Ví dụ : - 在街上无意间瞥见了多年不见的老朋友。 trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.

Ý Nghĩa của "瞥见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瞥见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thoáng nhìn; thoáng thấy; liếc xem; nhìn xem; xem lướt qua

一眼看见

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 街上 jiēshàng 无意间 wúyìjiān 瞥见 piējiàn le 多年不见 duōniánbújiàn de 老朋友 lǎopéngyou

    - trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞥见

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.

  • volume volume

    - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

  • volume volume

    - 一偏之见 yīpiānzhījiàn

    - kiến giải phiến diện

  • volume volume

    - 瞥见 piējiàn le 那辆车 nàliàngchē

    - Anh ấy nhìn lướt qua chiếc xe đó.

  • volume volume

    - zài 街上 jiēshàng 无意间 wúyìjiān 瞥见 piējiàn le 多年不见 duōniánbújiàn de 老朋友 lǎopéngyou

    - trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.

  • volume volume

    - 瞥见 piējiàn 窗外 chuāngwài de 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy liếc nhìn cảnh vật bên ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 瞥见 piējiàn le 桌上 zhuōshàng de 那本书 nàběnshū

    - Tôi nhìn thấy cuốn sách trên bàn.

  • volume volume

    - 瞥见 piējiàn le 书桌上 shūzhuōshàng de 文件 wénjiàn

    - Anh ấy nhìn lướt qua tài liệu trên bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mục 目 (+11 nét)
    • Pinyin: Bì , Piē
    • Âm hán việt: Miết
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FKBU (火大月山)
    • Bảng mã:U+77A5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao