看不见的手 Kàn bùjiàn de shǒu
volume volume

Từ hán việt: 【khán bất kiến đích thủ】

Đọc nhanh: 看不见的手 (khán bất kiến đích thủ). Ý nghĩa là: Invisible hand Bàn tay vô hình.

Ý Nghĩa của "看不见的手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看不见的手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Invisible hand Bàn tay vô hình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不见的手

  • volume volume

    - 下车 xiàchē 把手 bǎshǒu 举到 jǔdào 我们 wǒmen 看得见 kàndejiàn de 地方 dìfāng

    - Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn le 不平 bùpíng de shì dōu 想管 xiǎngguǎn

    - hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào

  • volume volume

    - 池塘 chítáng de shuǐ 浑得 húndé 看不见 kànbújiàn

    - Nước ao đục đến mức không thấy đáy.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 小树 xiǎoshù zài 大风 dàfēng zhōng 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ jiù yǒu 一种 yīzhǒng 不祥 bùxiáng de 预感 yùgǎn

    - Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 看见 kànjiàn de 不是 búshì 蝎子 xiēzi shì 眼岔 yǎnchà le

    - vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.

  • volume volume

    - 眼看 yǎnkàn 就要 jiùyào 到手 dàoshǒu de 粮食 liángshí 决不能 juébùnéng ràng 洪水 hóngshuǐ 冲走 chōngzǒu

    - nhìn thấy lương thực đã nằm trong tay, không thể để cho nước lũ cuốn đi.

  • volume volume

    - 洞里 dònglǐ hēi de 什么 shénme 看不见 kànbújiàn

    - trong động tối om, không nhìn thấy gì cả.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 哪题 nǎtí 不开 bùkāi méi 看见 kànjiàn shì zuò zhe 公交 gōngjiāo 回来 huílai de ma

    - Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao