Đọc nhanh: 看客 (khán khách). Ý nghĩa là: quần chúng; khán giả; cử toạ.
看客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần chúng; khán giả; cử toạ
观众
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看客
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 他 在 客厅 看电视
- Anh ấy đang xem TV ở phòng khách.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 他 看 问题 比较 客观
- anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 你 看过 《 黑客帝国 》 吗
- Bạn đã từng xem The Matrix?
- 公司 征求 了 顾客 的 看法
- Công ty đã trưng cầu ý kiến của khách hàng.
- 路上 的 人 都 用 奇异 的 眼光 看着 这些 来自 远方 的 客人
- người đi đường nhìn khách từ phương xa đến bằng đôi mắt lạ lẫm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
看›