Đọc nhanh: 看风色 (khán phong sắc). Ý nghĩa là: xem xét tình thế; xem hướng gió; tuỳ tình hình. Ví dụ : - 看风色行事。 tuỳ tình hình mà làm.
看风色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem xét tình thế; xem hướng gió; tuỳ tình hình
比喻观望情势也说看风头,看风向
- 看 风色 行事
- tuỳ tình hình mà làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看风色
- 看 风色
- xem tình thế
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 看 风色 行事
- tuỳ tình hình mà làm.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 喜欢 看 黄色小说
- Anh ấy thích đọc tiểu thuyết người lớn.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
色›
风›