Đọc nhanh: 变法儿 (biến pháp nhi). Ý nghĩa là: tìm cách; thực hiện chính sách mới; nghĩ cách khác; tìm cách khác. Ví dụ : - 食堂里总是变法儿把伙食搞得好一些。 Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
变法儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm cách; thực hiện chính sách mới; nghĩ cách khác; tìm cách khác
想另外的办法
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变法儿
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 奖惩 办法 仍旧 未 改变
- Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.
- 他 的话 没头没脑 , 叫 人 没法 答 碴儿
- nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.
- 他 转变 研究 方法
- Anh ấy thay đổi phương pháp nghiên cứu.
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
变›
法›