Đọc nhanh: 相率 (tướng suất). Ý nghĩa là: lần lượt; theo nhau; nối tiếp nhau. Ví dụ : - 相率归附。 lần lượt quy phục.
相率 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần lượt; theo nhau; nối tiếp nhau
一个接着一个
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相率
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 她 表达 得 相当 坦率
- Cô ấy bày tỏ khá thẳng thắn.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
- 她 的 工作效率 相当于 两个 人
- Hiệu suất công việc của cô ấy bằng với hai người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
率›
相›