Đọc nhanh: 骨肉相连 (cốt nhụ tướng liên). Ý nghĩa là: như chân với tay; như thịt với da gân cốt nối liền; như xương với thịt; như thịt với da xương cốt nối liền.
骨肉相连 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như chân với tay; như thịt với da gân cốt nối liền; như xương với thịt; như thịt với da xương cốt nối liền
象骨头和肉一样互相连接比喻双方关系密切,不可分离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨肉相连
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 骨肉相连
- gắn bó máu thịt.
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 情同骨肉
- tình như ruột thịt.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
⺼›
肉›
连›
骨›