分隔 fēngé
volume volume

Từ hán việt: 【phân cách】

Đọc nhanh: 分隔 (phân cách). Ý nghĩa là: ngăn; ngăn cách; ngăn ra, tách biệt. Ví dụ : - 夫妻分隔两地 vợ chồng ngăn cách hai nơi.. - 垒了一道墙把一间房子分隔成两间。 xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.. - 把一间房分隔成两间。 ngăn gian nhà ra làm đôi.

Ý Nghĩa của "分隔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分隔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngăn; ngăn cách; ngăn ra, tách biệt

在中间隔断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夫妻 fūqī 分隔 fēngé 两地 liǎngdì

    - vợ chồng ngăn cách hai nơi.

  • volume volume

    - lěi le 一道 yīdào qiáng 一间 yījiān 房子 fángzi 分隔 fēngé chéng 两间 liǎngjiān

    - xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.

  • volume volume

    - 一间 yījiān fáng 分隔 fēngé chéng 两间 liǎngjiān

    - ngăn gian nhà ra làm đôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分隔

  • volume volume

    - 夫妻 fūqī 分隔 fēngé 两地 liǎngdì

    - vợ chồng ngăn cách hai nơi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 凹室 āoshì fēn 隔开 gékāi zuò lìng 一间 yījiān 卧室 wòshì

    - Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.

  • volume volume

    - lěi le 一道 yīdào qiáng 一间 yījiān 房子 fángzi 分隔 fēngé chéng 两间 liǎngjiān

    - xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.

  • volume volume

    - 横栏 hénglán 分隔 fēngé le liǎng 区域 qūyù

    - Cầu thang cắt ngang chia hai khu vực.

  • volume volume

    - 每隔 měigé 五分钟 wǔfēnzhōng 发车 fāchē 一次 yīcì

    - cách năm phút thì có một chuyến xuất phát.

  • volume volume

    - 一间 yījiān fáng 分隔 fēngé chéng 两间 liǎngjiān

    - ngăn gian nhà ra làm đôi.

  • volume volume

    - 英吉利海峡 yīngjílìhǎixiá 英法 yīngfǎ liǎng guó 分隔 fēngé 开来 kāilái

    - eo biển Anh-Pháp tách biệt hai quốc gia Anh và Pháp.

  • volume volume

    - 宴会厅 yànhuìtīng 可分间 kěfēnjiān wèi 4 隔音 géyīn 区域 qūyù 每区 měiqū jūn 附有 fùyǒu 独立 dúlì 控制室 kòngzhìshì

    - Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao