Đọc nhanh: 相机而动 (tướng cơ nhi động). Ý nghĩa là: chờ thời cơ trước khi hành động (thành ngữ).
相机而动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chờ thời cơ trước khi hành động (thành ngữ)
to wait for the opportune moment before taking action (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相机而动
- 待机而动
- chờ thời cơ hành động
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 他 因为 犹豫 而 失去机会
- Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 他 总是 善于 相机而动
- Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
机›
相›
而›