Đọc nhanh: 照相机 (chiếu tướng cơ). Ý nghĩa là: máy ảnh; máy chụp ảnh. Ví dụ : - 我把照相机摔坏了。 Tôi làm hỏng máy ảnh rồi.. - 你装进照相机了吗? Cậu cho máy ảnh vào chưa?. - 这是我妈的照相机。 Đây là máy ảnh của mẹ tôi.
照相机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ảnh; máy chụp ảnh
照相的器械,由镜头、暗箱、快门以及测距、取景、测光等装置构成也叫摄影机
- 我 把 照相机 摔坏 了
- Tôi làm hỏng máy ảnh rồi.
- 你 装进 照相机 了 吗 ?
- Cậu cho máy ảnh vào chưa?
- 这 是 我 妈 的 照相机
- Đây là máy ảnh của mẹ tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照相机
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 那张 照片 就是 用 哈苏 相机 拍 的
- Bức ảnh đó được chụp với một Hasselblad.
- 我 把 照相机 摔坏 了
- Tôi làm hỏng máy ảnh rồi.
- 你 装进 照相机 了 吗 ?
- Cậu cho máy ảnh vào chưa?
- 这 是 我 妈 的 照相机
- Đây là máy ảnh của mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
照›
相›