印相机 yìn xiàngjī
volume volume

Từ hán việt: 【ấn tướng cơ】

Đọc nhanh: 印相机 (ấn tướng cơ). Ý nghĩa là: Máy in ảnh.

Ý Nghĩa của "印相机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

印相机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Máy in ảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印相机

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 拿出 náchū 相机 xiàngjī 拍照 pāizhào

    - Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 心心相印 xīnxīnxiāngyìn

    - Chúng ta tâm đầu ý hợp.

  • volume volume

    - jiù xiàng 针孔 zhēnkǒng 照相机 zhàoxiàngjī 一样 yīyàng 翻转 fānzhuǎn 影像 yǐngxiàng

    - Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 我们 wǒmen yīng 相机行事 xiàngjīxíngshì

    - Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.

  • volume volume

    - xiǎng kàn de 手机 shǒujī 相册 xiàngcè

    - Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 机关 jīguān

    - Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 善于 shànyú 相机而动 xiàngjīérdòng

    - Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 相片纸 xiàngpiānzhǐ 列印 lièyìn 以保 yǐbǎo 列印 lièyìn 工作 gōngzuò de 品质 pǐnzhì 设定 shèdìng zài 最高 zuìgāo de 设定 shèdìng

    - Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao