Đọc nhanh: 印相机 (ấn tướng cơ). Ý nghĩa là: Máy in ảnh.
印相机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy in ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印相机
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 我们 心心相印
- Chúng ta tâm đầu ý hợp.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 在 比赛 中 我们 应 相机行事
- Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他 总是 善于 相机而动
- Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
机›
相›