Đọc nhanh: 数码相机 (số mã tướng cơ). Ý nghĩa là: máy ảnh kĩ thuật số. Ví dụ : - 这台数码相机很轻便。 Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.. - 数码相机的电池没电了。 Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
数码相机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ảnh kĩ thuật số
数码相机:相机种类
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数码相机
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 奇数 相加 和 为 偶
- Tổng của số lẻ là số chẵn.
- 两个 数目 相符
- Hai con số ăn khớp với nhau.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 你 起码 得 告诉 我 真相
- Bạn ít nhất phải nói cho tôi sự thật.
- 你 装进 照相机 了 吗 ?
- Cậu cho máy ảnh vào chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
机›
相›
码›