相机 xiàngjī
volume volume

Từ hán việt: 【tướng cơ】

Đọc nhanh: 相机 (tướng cơ). Ý nghĩa là: máy ảnh; máy chụp hình, xem tình hình; chớp thời cơ. Ví dụ : - 我忘记带相机了。 Tôi quên mang theo máy ảnh rồi.. - 相机电池没电了。 Pin của máy ảnh đã hết.. - 他总是善于相机而动。 Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.

Ý Nghĩa của "相机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

相机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. máy ảnh; máy chụp hình

照相机

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忘记 wàngjì dài 相机 xiàngjī le

    - Tôi quên mang theo máy ảnh rồi.

  • volume volume

    - 相机 xiàngjī 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh đã hết.

相机 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem tình hình; chớp thời cơ

察看机会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 善于 shànyú 相机而动 xiàngjīérdòng

    - Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.

  • volume volume

    - 相机行事 xiàngjīxíngshì 抓住 zhuāzhù le 最佳时机 zuìjiāshíjī

    - Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相机

  • volume volume

    - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 拿出 náchū 相机 xiàngjī 拍照 pāizhào

    - Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.

  • volume volume

    - jiù xiàng 针孔 zhēnkǒng 照相机 zhàoxiàngjī 一样 yīyàng 翻转 fānzhuǎn 影像 yǐngxiàng

    - Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.

  • volume volume

    - xiǎng kàn de 手机 shǒujī 相册 xiàngcè

    - Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 能力 nénglì 均等 jūnděng dàn 确实 quèshí 相信 xiāngxìn 机会均等 jīhuìjūnděng

    - Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 机关 jīguān

    - Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 善于 shànyú 相机而动 xiàngjīérdòng

    - Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.

  • volume volume

    - quán de 机械 jīxiè 舞步 wǔbù 教程 jiàochéng 相关 xiāngguān 视频 shìpín 内容 nèiróng 支持 zhīchí 在线 zàixiàn 观看 guānkàn

    - Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao