Đọc nhanh: 单反相机 (đơn phản tướng cơ). Ý nghĩa là: máy ảnh phản xạ ống kính đơn (SLR).
单反相机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ảnh phản xạ ống kính đơn (SLR)
single-lens reflex camera (SLR)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单反相机
- 他 反应 很 机动
- Anh ấy phản ứng rất nhanh nhạy.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 他们 在 会议 上 反唇相稽
- Bọn họ cãi cọ trong cuộc họp.
- 他 喜欢 安静 的 环境 , 相反 , 我 喜欢 热闹
- Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.
- 她 说 这 很 简单 , 相反 , 做 起来 很 复杂
- Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
反›
机›
相›