Đọc nhanh: 相对 (tương đối). Ý nghĩa là: trái ngược nhau; đối lập nhau, tương đối, tương đối (so sánh với sự vật khác). Ví dụ : - 在绝对的总的宇宙发展过程中,各个具体过程的发展都是相对的。 trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.. - 相对稳定。 ổn định tương đối. - 相对优势。 ưu thế tương đối
✪ 1. trái ngược nhau; đối lập nhau
指性质上互相对立,如大与小相对,美与丑相对
✪ 2. tương đối
依靠一定条件而存在,随着一定条件而变化的 (跟''绝对''相对)
- 在 绝对 的 总 的 宇宙 发展 过程 中 , 各个 具体 过程 的 发展 都 是 相对 的
- trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.
✪ 3. tương đối (so sánh với sự vật khác)
比较的
- 相对 稳定
- ổn định tương đối
- 相对 优势
- ưu thế tương đối
So sánh, Phân biệt 相对 với từ khác
✪ 1. 相反 vs 相对
"相对" đôi khi có nghĩa "相反", nhưng trong hầu hết các trường hợp, chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相对
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 大家 对 结果 的 估计 各不相同
- Mọi người có dự đoán khác nhau về kết quả.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 二人 默然 相对
- hai người lặng lẽ nhìn nhau.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 低音 的 与 一 相对 少量 的 每秒钟 音波 周期 相对 应 的 低音 的
- Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."
- 他们 站 在 那 , 互相 怒视 着 对方
- Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
相›