Đọc nhanh: 反之 (phản chi). Ý nghĩa là: trái lại; ngược lại; làm ngược lại. Ví dụ : - 反之亦然 Ngược lại cũng vậy
反之 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái lại; ngược lại; làm ngược lại
与此相反;反过来说或反过来做
- 反之亦然
- Ngược lại cũng vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反之
- 反侧 之民
- dân không phục tùng
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 反之亦然
- Ngược lại cũng vậy
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 慌忙 之中 , 把 衣服 都 穿 反 了
- trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
反›