Đọc nhanh: 恰恰相反 (kháp kháp tướng phản). Ý nghĩa là: hoàn toàn trái ngược. Ví dụ : - 我觉得它并不丑, 恰恰相反, 它挺美. Tôi cảm thấy nó không xấu, ngược lại, nó khá đẹp.
恰恰相反 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn trái ngược
- 我 觉得 它 并 不 丑 恰恰相反 它 挺 美
- Tôi cảm thấy nó không xấu, ngược lại, nó khá đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰恰相反
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 我 觉得 它 并 不 丑 恰恰相反 它 挺 美
- Tôi cảm thấy nó không xấu, ngược lại, nó khá đẹp.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 他们 在 会议 上 反唇相稽
- Bọn họ cãi cọ trong cuộc họp.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 他 做 这 工作 最 恰当
- Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.
- 你 来得 恰好 , 我们 正要 开会
- Bạn đến vừa đúng lúc, chúng tôi sắp họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
恰›
相›