Đọc nhanh: 大同 (đại đồng). Ý nghĩa là: đại đồng, thống nhất; nhất trí (mặt chính), Đại Đồng (địa danh ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc). Ví dụ : - 大同小异 na ná như nhau; giống nhiều khác ít.. - 大同小异 giống nhau về căn bản; đại đồng tiểu dị.
大同 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đại đồng
指人人平等、自由的社会景象这是中国历史上某些思想家的一种理想
- 大同小异
- na ná như nhau; giống nhiều khác ít.
- 大同小异
- giống nhau về căn bản; đại đồng tiểu dị.
✪ 2. thống nhất; nhất trí (mặt chính)
主要的方面一致
✪ 3. Đại Đồng (địa danh ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)
地名,在山西省
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大同
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
- 大同小异
- giống nhau về căn bản; đại đồng tiểu dị.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
大›