Đọc nhanh: 相反相成 (tướng phản tướng thành). Ý nghĩa là: tính thống nhất của các sự vật tương phản.
相反相成 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính thống nhất của các sự vật tương phản
指相反的东西有同一性就是说,两个矛盾方面互相排斥或互相斗争,并在一定条件下联结起来,获得同一性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相反相成
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 相反相成
- tính thống nhất của các sự vật tương phản.
- 他们 相信 努力 修行 成佛
- Họ tin rằng nỗ lực tu hành sẽ thành Phật.
- 他们 的 观点 相反
- Quan điểm của họ trái ngược nhau.
- 他们 的 看法 相反
- Quan điểm của họ trái ngược.
- 他 很 努力 , 然而 相反 , 他 却 失败 了
- Anh ấy đã làm việc chăm chỉ nhưng thay vào đó lại thất bại.
- 她 的 计划 很 详细 , 相反 , 她 却 没有 时间
- Kế hoạch của cô rất chi tiết nhưng ngược lại, cô không có thời gian.
- 你们 相应 完成 这个 任务
- Các bạn nên hoàn thành nhiệm vụ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
成›
相›