相反相成 xiāngfǎnxiāngchéng
volume volume

Từ hán việt: 【tướng phản tướng thành】

Đọc nhanh: 相反相成 (tướng phản tướng thành). Ý nghĩa là: tính thống nhất của các sự vật tương phản.

Ý Nghĩa của "相反相成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相反相成 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính thống nhất của các sự vật tương phản

指相反的东西有同一性就是说,两个矛盾方面互相排斥或互相斗争,并在一定条件下联结起来,获得同一性

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相反相成

  • volume volume

    - 他倩人 tāqiànrén 相助 xiāngzhù 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 相反相成 xiāngfǎnxiāngchéng

    - tính thống nhất của các sự vật tương phản.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn 努力 nǔlì 修行 xiūxíng 成佛 chéngfó

    - Họ tin rằng nỗ lực tu hành sẽ thành Phật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 相反 xiāngfǎn

    - Quan điểm của họ trái ngược nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 看法 kànfǎ 相反 xiāngfǎn

    - Quan điểm của họ trái ngược.

  • volume volume

    - hěn 努力 nǔlì 然而 ránér 相反 xiāngfǎn què 失败 shībài le

    - Anh ấy đã làm việc chăm chỉ nhưng thay vào đó lại thất bại.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà hěn 详细 xiángxì 相反 xiāngfǎn què 没有 méiyǒu 时间 shíjiān

    - Kế hoạch của cô rất chi tiết nhưng ngược lại, cô không có thời gian.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 相应 xiāngyìng 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Các bạn nên hoàn thành nhiệm vụ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao