Đọc nhanh: 单镜反光相机 (đơn kính phản quang tướng cơ). Ý nghĩa là: máy ảnh phản xạ ống kính đơn (SLR).
单镜反光相机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ảnh phản xạ ống kính đơn (SLR)
single-lens reflex camera (SLR)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单镜反光相机
- 反光镜
- kính phản quang
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 相机 的 感光 性能 很 好
- Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.
- 他 反应 很 机动
- Anh ấy phản ứng rất nhanh nhạy.
- 他 喜欢 安静 的 环境 , 相反 , 我 喜欢 热闹
- Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.
- 她 说 这 很 简单 , 相反 , 做 起来 很 复杂
- Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
单›
反›
机›
相›
镜›