Đọc nhanh: 身经百战 (thân kinh bá chiến). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) có kinh nghiệm, (văn học) cựu chiến binh trăm trận (thành ngữ), dày dặn.
身经百战 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) có kinh nghiệm
fig. experienced
✪ 2. (văn học) cựu chiến binh trăm trận (thành ngữ)
lit. veteran of a hundred battles (idiom)
✪ 3. dày dặn
seasoned
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身经百战
- 吴 爷爷 是 久经沙场 的 老红军 战士
- Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 员工 向 经理 挑战
- Nhân viên thách thức giám đốc.
- 她 经常 督促 我 锻炼身体
- Cô ấy thường giục tôi tập thể dục.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 我 亲身经历 了 这个 挑战
- Tôi đã tự mình trải qua thử thách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
百›
经›
身›
luyện mãi thành thép; thép đã tôi (Qua rèn luyện lâu dài, tính cách trở nên kiên cường)
vào sinh ra tử; ra sống vào chếtvào sống ra chết
Người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
mưa bom bão đạn; rừng súng mưa đạn; rừng gươm mưa đạn
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tưđánh nam dẹp bắc