知彼知己,百战不殆 zhī bǐ zhījǐ, bǎizhànbùdài
volume volume

Từ hán việt: 【tri bỉ tri kỉ bá chiến bất đãi】

Đọc nhanh: 知彼知己百战不殆 (tri bỉ tri kỉ bá chiến bất đãi). Ý nghĩa là: Biết kẻ thù và bản thân bạn sẽ giúp bạn không bị tổn thương trong một trăm trận chiến (thành ngữ, từ "Nghệ thuật chiến tranh" của Sunzi).

Ý Nghĩa của "知彼知己,百战不殆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

知彼知己,百战不殆 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Biết kẻ thù và bản thân bạn sẽ giúp bạn không bị tổn thương trong một trăm trận chiến (thành ngữ, từ "Nghệ thuật chiến tranh" của Sunzi)

knowing the enemy and yourself will get you unscathed through a hundred battles (idiom, from Sunzi's"The Art of War")

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知彼知己,百战不殆

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 知己知彼 zhījǐzhībǐ 才能 cáinéng 立于不败之地 lìyúbùbàizhīdì

    - Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.

  • volume volume

    - 知己知彼 zhījǐzhībǐ jiù néng 百战百胜 bǎizhànbǎishèng

    - Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.

  • volume volume

    - 知彼知已 zhībǐzhīyǐ 百战不殆 bǎizhànbùdài

    - biết người biết ta, trăm trận không thua

  • volume volume

    - 知彼知己 zhībǐzhījǐ zhě 百战不殆 bǎizhànbùdài

    - biết người biết ta, trăm trận không thua.

  • volume volume

    - 岂但 qǐdàn 知道 zhīdào 恐怕 kǒngpà lián 自己 zìjǐ 清楚 qīngchu ne

    - đâu chỉ anh và tôi không biết, e rằng ngay cả anh ấy cũng không rõ.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi 自己 zìjǐ duì 殊不知 shūbùzhī cuò le

    - Anh ta tưởng mình đúng, nào ngờ lại sai.

  • volume volume

    - 若要人不知 ruòyàorénbùzhī 除非己莫为 chúfēijǐmòwéi

    - Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 学号 xuéhào 黑板 hēibǎn shàng yǒu 名单 míngdān

    - Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bỉ
    • Nét bút:ノノ丨フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HODHE (竹人木竹水)
    • Bảng mã:U+5F7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:一ノフ丶フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIR (一弓戈口)
    • Bảng mã:U+6B86
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao